Các thuật ngữ chân không

Thuật ngữ chân không xuất phát từ đâu?

Chân không (tiếng Anh: Vacuum), trong lý thuyết cổ điển, là không gian không chứa vật chất. Từ “vacuum” xuất phát từ một từ Latin vacuus có nghĩa là “trống” hoặc là “khoảng trống”. Như vậy chân không có thể tích khác không và khối lượng (và do đó năng lượng) bằng không. Do không có vật chất bên trong, chân không là nơi không có áp suất. (Trích Wikipedia)

Các thuật ngữ về chân không hay được sử dụng

Dưới đây là các thuật ngữ liên quan đến chân không, hoặc hút chân không nên tùy từng cụm từ “hút chân không” mà cách dịch sẽ có chút khác nhau: máy bơm hút chân không, hệ thống chân không, quy trình hút chân không, đóng gói chân không,…

Các loại bơm

  • Vacuum Pump: Bơm chân không
  • Positive displacement pump: Máy bơm dạng đẩy khí
  • Momentum transfer pump: Máy bơm dạng truyền động
  • Entrapment pump: Máy bơm dạng bẫy khí
  • Diffusion pump: Máy bơm khuếch tán
  • Turbomolecular pump: Máy bơm phân tử
  • Booster pump/Roots booster pump: Bơm tăng áp/Bơm chân không tăng áp
  • Cryopump: Bơm ngưng tụ lạnh
  • Lubricated rotary vane pump: Bơm vòng dầu
  • Liquid Ring vacuum pump: Bơm vòng nước
  • Dry Screw pump: Bơm trục vít
  • Dry Scroll pump: Bơm xoắn ốc
  • Ultimate Pressure: Áp suất cuối cùng/ Áp suất tuyệt đối
  • Evacuation Time: Thời gian hút chân không

Phụ kiện liên quan đến chân không

  • Gas Ballast Valve: Van xả hơi nước
  • Seal: tấm niêm phong
  • Gasket: Miếng đệm (Miếng nối giữa 2 máy với nhau)
  • Flang: Mặt bích
  • Non return valve: Van 1 chiều
  • Vacuum relief valve: Van xả chân không
  • Automatic draining valve: Van xả tự động
  • Vacuum gauge: Đồng hồ đo chân không
  • Discharge reservoir separator: Buồng xả tách
  • Heat Exchanger: Bộ trao đổi nhiệt

0932.95.15.81