Đơn vị đo áp suất chân không (ATM)

Khái niệm về áp suất

Áp suất là lực trên một đơn vị diện tích tác dụng theo chiều vuông góc với bề mặt của vật thể trên đơn vị diện tích (hệ mét hoặc hệ inch) được tác dụng (theo Wikipedia). Có nhiều đơn vị đo cho áp suất như: atm, pascal, bar, mmHg…

Áp suất được ứng dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực như: khoa học, kỹ thuật, vật lý, sản xuất, sinh học…nhờ vào áp suất, các nhà khoa học có thể điều chỉnh các điều kiện môi trường hoặc thay đổi hệ thống để tạo ra nhiều lợi ích cho cuộc sống.

Phương trình tính áp suất cơ bản:

Trong đó:

  • F là lực tác động lên bề mặt (N)
  • S là diện tích bề mặt chịu lực (m2)

Đơn vị đo áp suất ATM

Átmốtphe tiêu chuẩn (tiếng Anh: Standard atmosphere, ký hiệu: atm) là đơn vị đo áp suất, không thuộc hệ đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua và định nghĩa chính xác là bằng 1 013 250 dyne trên mét vuông (101 325 pascal).

1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0°C (tức 760 Torr)[2] dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s². Tuy không là đơn vị SI nhưng átmốtphe tiêu chuẩn vẫn là đơn vị hữu ích bởi đơn vị pascal quá nhỏ và bất tiện.

Ngoài ra, một Atmosphere (atm) là giá trị áp suất mà tại đó áp suất tạo ra cột thủy ngân cao 760mm, tương ứng với cột nước cao 10m. ATM thường được sử dụng làm đơn vị đo áp suất khí quyển.

Cách quy đổi atm sang Bar, Pascal

Đổi sang Pa và kPa

Theo như bảng chuyển đổi ở trên, ta sẽ thấy hệ số chuyển đổi tương ứng theo hàng ngang. Vậy, ta có 1 atm = 101325 pascal(Pa) = 101,325 kPa. Từ hệ số chuyển đổi này, ta có thể dễ dàng chuyển đổi atm sang Pascal(Pa). Ta suy ra: 2 atm = 2 x 101325 = 202650 Pa tương đương 202,650 kPa. Tương tự, bạn có thể hoàn toàn tính toán số atm mong muốn (0.5, 2.5,…) sang pascal(Pa).

Đổi sang đơn bị Bar

Giống với cách tính ở trên, ta thấy 1 atm sẽ bằng 1,01325 Bar. Vậy nên, 2 atm = 2.02650 bar hoặc 0.5 atm sẽ tương ứng với 0,506625 bar. Nếu để ý, ta có thể thấy 1 atm = 101,325kPa = 1,01325bar. Suy ra, 1bar = 1kPa.

Cách quy đổi atm sang mmHg, inchHg

Chuyển đổi đơn vị từ atm sang mmHg khá đơn giản, ta có 1atm = 760mmHg. Tương tự, ta được cách tính

X atm = X x 760mmHg (với X là hệ số mà bạn muốn chuyển đổi)

Ví dụ 0.3 atm = 0.3 x 760 =228mmHg

Bên cạnh đó, ta thấy 1mmHg = 29,92 inchHg ở 0oC. Vậy ta có, 0.3 atm = 0.3 x 29,92 = 8,976 inchHg

Xem thêm: Thuật ngữ bơm hút chân không- https://bomhutchankhongorion.com/thuat-ngu-hut-chan-khong/

0932.95.15.81